Còn hàng
Shop bán những sản phẩm giá cực kì tốt và có tính cạnh tranh cao so với các shop khác, sản phẩm rất chi hài lòng

DuraGrout M650

Thương hiệu: DURATEN Mã sản phẩm: Vữa tự chảy không co ngót, cường độ cao

Gốc: Xi măng

Màu sắc: Xám

Đóng gói: 25kg/ bao

Ứng dụng: Cổ ống, Khe co giãn, Mạch ngừng

 

 

Còn hàng
1₫
Gọi 0961 90 8822 để tư vấn mua hàng
QR code

DuraGrout M650 là loại vữa rót gốc xi măng trộn sẵn, có khả năng tự chảy, không co ngót, cường độ nén cao. Thành phần chính là xi măng Portland cùng với cốt liệu chọn lọc và các loại phụ gia bù co ngót, với thời gian thi công kéo dài giúp vữa có khả năng tăng nhanh cường độ, kiểm soát được sự giãn nở và đặc chắc. Vữa không chứa thành phần độc hại, thân thiện với môi trường.
ỨNG DỤNG
•    Khe co giãn cầu;
•    Bệ, móng máy;
•    Định vị bulông;
•    Mối nối các cấu kiện bê tông đúc sẵn;
•    Các khe hở, các lỗ hổng, các khe co giãn;
•    Nắp, miệng cống, đường ray xe lửa;
•    Lỗ xuyên sàn và tường bê tông;
•    Mạch ngừng thi công bê tông;
•    Các ứng dụng cần cường độ cao,…
ƯU ĐIỂM

  • Độ chảy lỏng tuyệt hảo;
  • Ổn định kích thước tốt;
  • Không co ngót, không bị tách nước;
  • Bản chất là vật liệu không ăn mòn nên có thể được sử dụng ở bất kỳ vị trí nào;
  • Cường độ nén cao;
  • Đảm bảo độ bám dính tuyệt hảo;
  • Là sản phẩm trộn sẵn, thi công dễ dàng;
  • Không độc hại, thân thiện với môi trường.

Chuẩn bị bề mặt:
Bề mặt bê tông, vữa, đá xây dựng,… phải sạch, đặc chắc, không dính dầu mỡ, nấm mốc và các tạp chất khác.
Các bề mặt bằng kim loại (sắt, thép) phải làm sạch rỉ sét hoặc dầu mỡ.
Các bề mặt hút nước phải được bão hòa ẩm hoàn toàn, nhưng không để đọng nước.
Cốp pha, ván khuôn (nếu có) phải đảm bảo kín nước, chắc chắn và có thể chịu được áp lực khi đổ vữa.
Hướng dẫn cách trộn:
DuraGrout M650
được thêm từ từ vào thùng đã được định lượng nước trước sao cho đến đạt độ chảy mong muốn.
Nên trộn hỗn hợp vữa bằng máy trộn (tối đa 500 vòng/phút) với thời gian tối thiểu là 03 phút để hỗn hợp vữa đạt độ sệt đồng nhất, không còn vón cục hoặc bọt khí, có thể trộn thủ công với thời gian tối thiểu là 05 phút.
Thi công:
Bề mặt phải được duy trì trạng thái ẩm nhưng không để đọng nước. Rót vữa sau khi trộn. Phải đảm bảo ván khuôn được dựng chắc chắn và kín nước. Duy trì hoặc tăng dần áp lực khi rót, để không làm gián đoạn dòng chảy của vữa, tránh tình trạng kẹt bọt khí. Để đạt được độ giãn nở tối ưu, thi công càng nhanh càng tốt. 
Bảo dưỡng:
Giữ cho bề mặt vữa lộ thiên càng nhỏ càng tốt và bảo vệ vữa tránh mất hơi nước sớm bằng các biện pháp bảo dưỡng thông thường (giữ ẩm, phủ bao tải ẩm, sử dụng chất bảo dưỡng thích hợp). Bảo dưỡng ẩm trong vòng 03 ngày.
LÀM SẠCH
Tất cả các dụng cụ và thiết bị phải được làm sạch ngay với nước sạch sau khi sử dụng.
ĐÓNG GÓI
Bao 25 kg
BẢO QUẢN/ THỜI HẠN SỬ DỤNG
DuraGrout M650 có thời hạn sử dụng là 06 tháng khi chưa mở bao, trong điều kiện thoáng mát và khô ráo.

SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN
DuraGrout M650
là chất không độc hại. Nên đeo găng tay và kính bảo hộ, khi bị bắn vào da hoặc mắt phải rửa bằng nước sạch, trong trường hợp kích thích kéo dài phải đến ngay cơ sở y tế. Bột sản phẩm cần được xử lý để giảm thiểu sự hình thành bụi. Cần dùng đồ bảo hộ, mặt nạ nếu nhiều bụi quá. 

TÍNH CHẤT

THÔNG SỐ

Tỷ lệ trộn

DuraGrout M650 : Nước = 1 : 0.13 ± 0.01 (theo khối lượng) ~ 3.25 ± 0.25 lít nước sạch cho 01 bao vữa 25 kg.

Định mức tiêu thụ

 01 bao vữa khô 25 kg sau khi trộn thu được 12.8 ± 0.01 lít vữa lỏng. Cần khoảng 78 bao vữa khô để được 1m3 vữa.

Chiều dày 01 lớp vữa khi thi công

Tối thiểu: 10 mm

Tối đa: 100 mm. Trường hợp chiều dày lớn hơn 100mm, cần phải thi công làm nhiều lớp.

Nhiệt độ thi công

10 ÷ 40°C

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CHỈ TIÊU

ĐVT

PHƯƠNG PHÁP THỬ

THÔNG SỐ

Dạng sản phẩm

-

-

Bột

Màu sắc

-

-

Xám

Khối lượng thể tích đổ đống của vữa khô

Kg/lít

-

~ 1.6

Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa tươi

Kg/lít

-

~ 2.2

Độ chảy xòe

cm

ASTM C230

25 ± 32

Độ tách nước

%

ASTM C940

0

Độ nở mềm (Sau 3 giờ)

%

ASTM C940

≥ 0.1

Thời gian ninh kết

Bắt đầu

Kết thúc

Giờ

ASTM C403

 

≥ 3

≤ 12

Cường độ chịu nén

+ 1 ngày

+ 3 ngày

+ 7 ngày

+ 28 ngày

Mpa

ASTM C349/C109

 

≥ 25

≥ 40

≥ 50

≥ 60

 

icon icon icon
Danh mục
Danh sách so sánh

Giỏ hàng