DuraGrout M650
Gốc: Xi măng
Màu sắc: Xám
Đóng gói: 25kg/ bao
Ứng dụng: Cổ ống, Khe co giãn, Mạch ngừng
DuraGrout M650 là loại vữa rót gốc xi măng trộn sẵn, có khả năng tự chảy, không co ngót, cường độ nén cao. Thành phần chính là xi măng Portland cùng với cốt liệu chọn lọc và các loại phụ gia bù co ngót, với thời gian thi công kéo dài giúp vữa có khả năng tăng nhanh cường độ, kiểm soát được sự giãn nở và đặc chắc. Vữa không chứa thành phần độc hại, thân thiện với môi trường.
ỨNG DỤNG
• Khe co giãn cầu;
• Bệ, móng máy;
• Định vị bulông;
• Mối nối các cấu kiện bê tông đúc sẵn;
• Các khe hở, các lỗ hổng, các khe co giãn;
• Nắp, miệng cống, đường ray xe lửa;
• Lỗ xuyên sàn và tường bê tông;
• Mạch ngừng thi công bê tông;
• Các ứng dụng cần cường độ cao,…
ƯU ĐIỂM
- Độ chảy lỏng tuyệt hảo;
- Ổn định kích thước tốt;
- Không co ngót, không bị tách nước;
- Bản chất là vật liệu không ăn mòn nên có thể được sử dụng ở bất kỳ vị trí nào;
- Cường độ nén cao;
- Đảm bảo độ bám dính tuyệt hảo;
- Là sản phẩm trộn sẵn, thi công dễ dàng;
- Không độc hại, thân thiện với môi trường.
Chuẩn bị bề mặt:
Bề mặt bê tông, vữa, đá xây dựng,… phải sạch, đặc chắc, không dính dầu mỡ, nấm mốc và các tạp chất khác.
Các bề mặt bằng kim loại (sắt, thép) phải làm sạch rỉ sét hoặc dầu mỡ.
Các bề mặt hút nước phải được bão hòa ẩm hoàn toàn, nhưng không để đọng nước.
Cốp pha, ván khuôn (nếu có) phải đảm bảo kín nước, chắc chắn và có thể chịu được áp lực khi đổ vữa.
Hướng dẫn cách trộn:
DuraGrout M650 được thêm từ từ vào thùng đã được định lượng nước trước sao cho đến đạt độ chảy mong muốn.
Nên trộn hỗn hợp vữa bằng máy trộn (tối đa 500 vòng/phút) với thời gian tối thiểu là 03 phút để hỗn hợp vữa đạt độ sệt đồng nhất, không còn vón cục hoặc bọt khí, có thể trộn thủ công với thời gian tối thiểu là 05 phút.
Thi công:
Bề mặt phải được duy trì trạng thái ẩm nhưng không để đọng nước. Rót vữa sau khi trộn. Phải đảm bảo ván khuôn được dựng chắc chắn và kín nước. Duy trì hoặc tăng dần áp lực khi rót, để không làm gián đoạn dòng chảy của vữa, tránh tình trạng kẹt bọt khí. Để đạt được độ giãn nở tối ưu, thi công càng nhanh càng tốt.
Bảo dưỡng:
Giữ cho bề mặt vữa lộ thiên càng nhỏ càng tốt và bảo vệ vữa tránh mất hơi nước sớm bằng các biện pháp bảo dưỡng thông thường (giữ ẩm, phủ bao tải ẩm, sử dụng chất bảo dưỡng thích hợp). Bảo dưỡng ẩm trong vòng 03 ngày.
LÀM SẠCH
Tất cả các dụng cụ và thiết bị phải được làm sạch ngay với nước sạch sau khi sử dụng.
ĐÓNG GÓI
Bao 25 kg
BẢO QUẢN/ THỜI HẠN SỬ DỤNG
DuraGrout M650 có thời hạn sử dụng là 06 tháng khi chưa mở bao, trong điều kiện thoáng mát và khô ráo.
SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN
DuraGrout M650 là chất không độc hại. Nên đeo găng tay và kính bảo hộ, khi bị bắn vào da hoặc mắt phải rửa bằng nước sạch, trong trường hợp kích thích kéo dài phải đến ngay cơ sở y tế. Bột sản phẩm cần được xử lý để giảm thiểu sự hình thành bụi. Cần dùng đồ bảo hộ, mặt nạ nếu nhiều bụi quá.
TÍNH CHẤT |
THÔNG SỐ |
Tỷ lệ trộn |
DuraGrout M650 : Nước = 1 : 0.13 ± 0.01 (theo khối lượng) ~ 3.25 ± 0.25 lít nước sạch cho 01 bao vữa 25 kg. |
Định mức tiêu thụ |
01 bao vữa khô 25 kg sau khi trộn thu được 12.8 ± 0.01 lít vữa lỏng. Cần khoảng 78 bao vữa khô để được 1m3 vữa. |
Chiều dày 01 lớp vữa khi thi công |
Tối thiểu: 10 mm Tối đa: 100 mm. Trường hợp chiều dày lớn hơn 100mm, cần phải thi công làm nhiều lớp. |
Nhiệt độ thi công |
10 ÷ 40°C |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
THÔNG SỐ |
Dạng sản phẩm |
- |
- |
Bột |
Màu sắc |
- |
- |
Xám |
Khối lượng thể tích đổ đống của vữa khô |
Kg/lít |
- |
~ 1.6 |
Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa tươi |
Kg/lít |
- |
~ 2.2 |
Độ chảy xòe |
cm |
ASTM C230 |
25 ± 32 |
Độ tách nước |
% |
ASTM C940 |
0 |
Độ nở mềm (Sau 3 giờ) |
% |
ASTM C940 |
≥ 0.1 |
Thời gian ninh kết Bắt đầu Kết thúc |
Giờ |
ASTM C403 |
≥ 3 ≤ 12 |
Cường độ chịu nén + 1 ngày + 3 ngày + 7 ngày + 28 ngày |
Mpa |
ASTM C349/C109 |
≥ 25 ≥ 40 ≥ 50 ≥ 60 |