DuraClad Acrylic
Gốc: Acrylic
Màu sắc: Trắng, Xám, Xanh
Đóng gói: Thùng 6kg; 20kg
Ứng dụng: Mái, Tường, Kim loại
DuraClad Acrylic là màng chống thấm một thành phần Acrylic đàn hồi gốc nước, thi công dạng lỏng, lý tưởng cho chống thấm tường đứng, mái. Sản phẩm dễ dàng thi công trên cả mặt ngang cũng như mặt đứng. Sau khi thi công tạo thành một lớp màng liên tục, đàn hồi có độ bền kéo đứt tốt và độ giãn dài cao với khả năng chống tia cực tím (UV), là giải pháp chống thấm, chống nóng bền vững cho công trình.
ỨNG DỤNG
- Lý tưởng cho chống thấm tường ngoài, mái bê tông, mái kim loại, khu ngoài trời, tấm fibro xi măng, thạch cao, vữa xi măng, sàn gạch;
- Lớp chống thấm acrylic mới hoặc cũ.
ƯU ĐIỂM
- Khả năng chống thấm vượt trội;
- Ngăn chặn sự thâm nhập hơi ẩm, lớp màng kín hoàn toàn;
- Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt cao;
- Bám dính hoàn hảo với tất cả các chất liệu xây dựng như bê tông, thạch cao, tường xây, kim loại, gỗ;
- Là hệ màng chống thấm liên tục, không có các mối nối;
- Kháng UV và thời tiết tuyệt vời;
- Kháng hóa chất tốt;
- Truyền hơi nước: Màng thở nên không có sự tích tụ hơi ẩm dưới lớp phủ tránh bị phồng rộp, bong tróc;
- Kinh tế và dễ sử dụng;
- Thân thiện với môi trường.
ĐIỀU KIỆN NỀN BÊ TÔNG TIÊU CHUẨN:
- Cường độ chịu nén: R28 ≥ 15 MPa.
- Độ ẩm bề mặt: W < 10%.
- Nhiệt độ: 5 ÷ 35oC.
- Độ ẩm không khí tương đối: < 85%.
Chuẩn bị bề mặt:
Chuẩn bị bề mặt tốt rất quan trọng để đạt được chất lượng tối ưu.
Bề mặt phải chắc, phẳng, sạch sẽ và đồng nhất. Loại bỏ tạp chất, vữa, bột xi măng, dầu mỡ, nấm mốc, các chất bảo dưỡng và các chất khác làm ảnh hưởng đến độ bám dính của sản phẩm.
Các vị trí bong tróc, bọng rỗng, lồi lõm, đầu thép đặc biệt là các vết nứt kết cấu phải được xử lý, trám vá, đổ bù bằng vữa không co ngót, vữa sửa chữa bê tông hay các loại vật liệu hàn gắn bê tông chuyên dụng khác.
Đối với bề mặt tường xây và tường chắn bằng khối xây, mạch vữa phải được trám đầy, phẳng, liền mạch. Nên sử dụng Dura KMA Mortar làm lớp lót chống thấm (thay lớp vữa trát lót) để chất lượng chống thấm được đảm bảo và bền vững hơn.
Thi công:
Thi công lớp lót gốc dung môi Dura Primer S tạo kết nối, giúp cải thiện chất lượng bề mặt. Thi công lớp lót yêu cầu theo hướng dẫn ở tài liệu kỹ thuật của sản phẩm. Để được tư vấn sâu hơn trong lựa chọn vật liệu lót, xin vui lòng liên hệ với bộ phận kỹ thuật của chúng tôi.
Khuấy kỹ sản phẩm trong thùng của nó bằng máy khuấy tốc độ chậm trong vòng vài phút để đạt được hỗn hợp đồng nhất trước khi thi công.
Phủ DuraClad Acrylic bằng chổi, con lăn hoặc máy phun ít nhất 02 lớp lên bề mặt cần chống thấm.
Thời gian giữa hai lớp phủ là 6 - 24 giờ. Lớp thứ hai được thi công theo chiều vuông góc với lớp thứ nhất.
Sử dụng chổi sơn để thi công những vị trí góc, cạnh, khe nhỏ…sao cho bề mặt chống thấm được phủ kín và liên tục.
Lưu ý:
- Không thi công sản phẩm trong điều kiện thời tiết quá ẩm ướt hoặc dự báo có mưa trong suốt thời gian ninh kết hoặc ở gần nhiệt độ đóng băng.
- Trường hợp đặc biệt hoặc phủ khe nứt > 1.5 mm, DuraClad Acrylic cần gia cường bằng vải polyester không dệt hoặc lưới thủy tinh. Trường hợp này cần phải thi công 03 lớp phủ.
LÀM SẠCH
Tất cả các dụng cụ và thiết bị phải được làm sạch ngay với nước sạch sau khi sử dụng.
ĐỊNH MỨC TIÊU THỤ
- Bề mặt đứng: 0.4 ÷ 0.6 kg/m2/2 lớp.
- Bề mặt ngang: 1.2 ÷ 1.5 kg/m2/2 lớp.
ĐÓNG GÓI
Thùng nhựa: 6kg; 20kg.
BẢO QUẢN/ THỜI HẠN SỬ DỤNG
DuraClad Acrylic có thời hạn sử dụng tối thiểu là 24 tháng khi chưa mở nắp, trong điều kiện thoáng mát và khô ráo.
SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN
DuraClad Acrylic là chất không độc hại. Nên đeo găng tay và kính bảo hộ, khi bị bắn vào mắt phải rửa sạch bằng nước sạch, trong trường hợp kích thích kéo dài phải đến ngay cơ sở y tế
TÍNH CHẤT | ĐVT | TIÊU CHUẨN | THÔNG SỐ |
Dạng sản phẩm | - | - | Chất lỏng nhớt |
Màu sắc | - | - | Xám, xanh, trắng |
Trọng lượng riêng | g/ml | ASTM D1475 | 1.38 ± 0.05 |
Thời gian không dính (mẫu phủ trên bê tông ở 25oC, độ ẩm 50%) |
Giờ | - | 1 ÷ 3 |
Thời gian cho giao thông nhẹ người đi bộ (ở 25oC, độ ẩm 50%) |
Giờ | - | > 24 |
Thời gian màng đóng rắn hoàn toàn(ở 25oC, độ ẩm 50%) |
Ngày | - | > 5 |
Nhiệt độ làm việc của vật liệu | oC | - | -15 ÷ 85 |
Cường độ chịu kéo | Mpa | ASTM D412 – 06a | ≥ 2.0 |
Độ giãn dài khi đứt | % | ASTM D412 – 06a | ≥ 400 |
Độ cứng | Shore A | ASTM D2240 | 65 ± 15 |
Độ bám dính trên bê tông | Mpa | ASTM D4541 | ≥ 1.0 |
Độ bám dính trên lớp vật liệu lót Dura Primer S |
Mpa | ASTM D4541 | ≥ 4 |
Bền hóa chất (dung dịch axit, bazơ nồng độ 0.5%, chất tẩy rửa, nước biển). | - | - | Bền |